Mua thêm hành lý
Hành khách có thể nâng trọng lượng hành lý ký gửi của mình theo các gói đa dạng và linh hoạt. Tận hưởng giá ưu đãi lên tới 70% khi mua thêm hành lý ký gửi qua các kênh chính thức của Bamboo Airways trước 03 tiếng so với giờ khởi hành nội địa và trước 05 tiếng so với giờ khởi hành quốc tế.
Quý khách vui lòng tham khảo thông tin về phí mua hành lý ký gửi và hành lý quá cước tại đây:
1. Hành lý mua trước chặng bay nội địa Việt Nam:
Mua trước qua website/call center/đại lý/phòng vé (trước 03 tiếng so với giờ khởi hành) |
Mua tại sân bay (trong vòng 03 tiếng) |
|||||||
Gói hành lý (kg) | Mua tại Việt Nam (VND) | Mua tại Hàn Quốc (KRW) | Mua tại Đài Loan (TWD) | Mua tại Nhật Bản (JPY) | Mua tại Séc (CZK) |
Mua tại Châu Âu (EUR) | Mua tại các thị trường khác (USD) | |
1kg | — | — | — | — | — | — | — | 40,000 |
5kg | 70,000 | 3,800 | 103 | 340 | 69 | 3 | 4 | — |
10kg | 120,000 | 6,500 | 176 | 580 | 119 | 5 | 6 | — |
15kg | 155,000 | 8,400 | 227 | 750 | 153 | 7 | 7 | 300,000 |
20kg | 180,000 | 9,700 | 264 | 870 | 178 | 8 | 8 | — |
25kg | 230,000 | 12,400 | 337 | 1,120 | 227 | 10 | 11 | — |
30kg | 330,000 | 17,800 | 483 | 1,600 | 325 | 14 | 15 | — |
35kg | 380,000 | 20,500 | 556 | 1,840 | 374 | 16 | 17 | — |
40kg | 430,000 | 23,200 | 629 | 2,080 | 423 | 18 | 19 | — |
* Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm VAT (khi mua tại Việt Nam);
- Với chặng bay đi/đến Côn Đảo, Bamboo Airways không áp dụng mua thêm hành lý kí gửi (tại thời điểm trước khi ra sân bay) và hành lý quá cước (tại sân bay). Xem thêm quy định về hành lý.
1/ Tổng trọng lượng hành lý kí gửi mua trước qua kênh website/đại lý/phòng vé và hành lý miễn cước có sẵn không vượt quá 40kg, trong đó:
Hạng vé | Tiêu chuẩn miễn cước | Tiêu chuẩn được mua thêm tối đa |
Economy Saver Max | 0 kg | 40 kg |
Economy Saver Economy Smart Economy Flex |
20 kg | 20 kg |
Premium Smart Premium Flex |
30 kg | 10 kg |
2/ Mua hành lý kí gửi tại sân bay:
- Đối với hạng vé đã có sẵn hành lý hoặc đã mua trước hành lý:
» Hành lý kí gửi phát sinh mua tại sân bay được tính phí theo đơn giá mỗi cân 40,000 VND/kg (chưa bao gồm VAT).
- Đối với hạng vé Economy Saver Max:
» Nếu hành khách chưa mua trước hành lý kí gửi, tại sân bay, phí hành lý kí gửi phát sinh sẽ được tính như sau:
Trong phạm vi ≤ 15 kg: Tính phí theo gói 15 kg = 300,000 VND/15 kg (chưa bao gồm VAT)
Trong phạm vi > 15 kg: Tính phí theo gói 15 kg + phí phát sinh từ cân thứ 16 tính theo giá mỗi cân.
Ví dụ: Hành khách phát sinh 17 kg hành lý kí gửi tại sân bay sẽ thanh toán mức phí: 300,000 + 40,000 x 2 = 380,000 (chưa bao gồm VAT).
» Nếu hành khách đã mua trước hành lý kí gửi, khi tới sân bay, hành lý kí gửi phát sinh sẽ tính theo đơn giá mỗi cân 40,000 VND/kg (chưa bao gồm VAT).
3/ Gói 15 kg = 300,000 VND (chưa bao gồm VAT) mua tại sân bay chỉ áp dụng cho hạng vé Economy Saver Max chưa mua trước hành lý.
4/ Hành khách sẽ phải trả mức phí 60,000 VND/ kg (chưa bao gồm VAT) tại cửa lên máy bay nếu trọng lượng hành lý mang theo lên máy bay vượt quá mức quy định được phép.
2. Hành lý mua trước chặng bay quốc tế:
a/ Hành trình quốc tế Việt Nam – Đài Loan
Đơn vị | Mua trước qua website/tổng đài/đại lý/phòng vé
(trước 05 tiếng so với giờ khởi hành) |
Mua tại sân bay
(trong vòng 05 tiếng so với giờ khởi hành) |
|||
10kg | 20kg | 30kg | 50kg | 1kg | |
VND | 690,000 | 920,000 | 1,390,000 | 2,190,000 | 230,000 |
USD | 30 | 40 | 60 | 95 | 10 |
KRW | 40,000 | 53,300 | 80,000 | 126,600 | 13,800 |
TWD | 991 | 1,321 | 1,981 | 3,137 | 314 |
EUR | 29 | 39 | 58 | 92 | 9 |
CZK | 709 | 945 | 1,418 | 2,245 | 226 |
JPY | 4,000 | 5,340 | 8,010 | 12,680 | 1,200 |
AUD | 43 | 57 | 86 | 136 | 14 |
GBP | 25 | 33 | 50 | 79 | 8 |
SGD | 42 | 57 | 85 | 134 | 14 |
THB | 1,060 | 1,410 | 2,110 | 3,340 | 360 |
HKD | 241 | 321 | 481 | 762 | 81 |
CNY | 203 | 271 | 406 | 643 | 66 |
b/ Hành trình quốc tế Việt Nam – Đông Bắc Á
Đơn vị | Hành lý mua trước
(trước 05 tiếng so với giờ khởi hành) |
Mua tại sân bay
(trong vòng 05 tiếng so với giờ khởi hành) |
|||
10kg | 20kg | 30kg | 50kg | 1kg | |
VND | 1,390,000 | 1,960,000 | 2,890,000 | 4,620,000 | 230,000 |
USD | 60 | 85 | 125 | 200 | 10 |
KRW | 80,000 | 113,300 | 166,600 | 266,600 | 13,800 |
TWD | 1,981 | 2,807 | 4,128 | 6,605 | 314 |
EUR | 58 | 82 | 121 | 194 | 9 |
CZK | 1,418 | 2,008 | 2,953 | 4,726 | 226 |
JPY | 8,010 | 11,340 | 16,680 | 26,690 | 1,200 |
AUD | 86 | 122 | 179 | 287 | 14 |
GBP | 50 | 70 | 103 | 165 | 8 |
SGD | 85 | 120 | 177 | 283 | 14 |
THB | 2,110 | 2,990 | 4,400 | 7,040 | 360 |
HKD | 481 | 682 | 1,003 | 1,605 | 81 |
CNY | 406 | 575 | 846 | 1,353 | 66 |
c/ Hành trình quốc tế Việt Nam – Đông Nam Á (trước 05 tiếng so với giờ khởi hành) (trong vòng 05 tiếng so với giờ khởi hành) d/ Hành trình quốc tế Việt Nam – Châu Âu/Úc (trước 05 tiếng so với giờ khởi hành) (trong vòng 05 tiếng so với giờ khởi hành)
Mua hành lý trả trước như thế nào? Hành khách có thể mua hành lý trả trước với một trong các hình thức sau:
Đơn vị
Hành lý mua trước
Mua tại sân bay
05kg
10kg
20kg
30kg
70kg
1kg
VND
350,000
580,000
1,150,000
1,730,000
3,930,000
190,000
USD
15
25
50
75
170
8
KRW
20,000
33,300
66,700
100,000
226,600
11,000
TWD
495
826
1,651
2,477
5,614
251
EUR
15
24
49
73
165
7
CZK
354
591
1,181
1,772
3,283
181
JPY
2,000
3,340
6,670
10,010
22,690
960
AUD
22
36
72
108
244
11
GBP
12
21
41
62
141
6
SGD
21
35
71
106
241
11
THB
530
880
1,760
2,640
5,980
280
HKD
120
201
401
602
1,364
65
CNY
102
169
338
508
1,150
53
Đơn vị
Hành lý mua trước
Mua tại sân bay
10kg
25kg
50kg
75kg
1kg
VND
1,150,000
2,310,000
4,620,000
6,930,000
230,000
USD
50
100
200
300
10
KRW
66,700
133,300
266,600
399,900
13,800
TWD
1,651
3,302
6,605
9,907
314
EUR
49
97
194
291
9
CZK
1,181
2,363
4,726
7,088
226
JPY
6,670
13,350
26,690
40,040
1,200
AUD
72
144
287
431
14
GBP
41
83
165
248
8
SGD
71
142
283
425
14
THB
1,760
3,520
7,040
10,550
360
HKD
401
802
1,605
2,407
81
CNY
338
677
1,353
2,030
66