Các hạng vé và giá vé
1. Điều kiện giá vé áp dụng cho các hành trình nội địa Việt Nam
![]() |
||||
Hành lý xách tay | 7 kg | 7 kg | 7 kg | 7 kg |
Hành lý ký gửi | Trả phí | 20 kg | 20 kg | 20 kg |
Suất ăn | Tùy đường bay | |||
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) | Không áp dụng | 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) | 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) | Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) | Không áp dụng | Không áp dụng | 550,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) | Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 03 tiếng) | Không áp dụng | 350,000 VNĐ/người/chặng | 350,000 VNĐ/người/chặng | 350,000 VNĐ/người/chặng |
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) | Không áp dụng | Không áp dụng | 350,000 VNĐ/người/chặng | 350,000 VNĐ/người/chặng |
Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) | Không áp dụng | Không áp dụng | 550,000 VNĐ/người/chặng | 350,000 VNĐ/người/chặng; Tết Nguyên Đán: 550,000 VNĐ/người/chặng |
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) | 75% giá vé người lớn | |||
Em bé (dưới 2 tuổi) | 100,000 VND/chặng | |||
Goshow (đổi chuyến tại sân bay) | Không áp dụng | Cho phép | Cho phép | Cho phép / Miễn phí (áp dụng các hạng đặt chỗ Y, W, S, B, H ) |
Nâng hạng dịch vụ tại sân bay | Phí cố định | Phí cố định | Phí cố định | Phí cố định |
Chọn ghế ngồi | Trả phí | Trả phí | Trả phí | Miễn phí |
Trả phí | Trả phí | Trả phí | Trả phí | |
Trả phí | Trả phí | Trả phí | Trả phí | |
Không áp dụng | 0.25 | 0.5 | 1.00 | |
Giai đoạn Tết Nguyên Đán 2022: 17/01/2022 – 16/02/2022 Thời gian giữ chỗ đối với hạng Economy Saver Max: tối đa 30 phút Đối với các hoàn/hủy/đổi được phép thực hiện sau ngày bay: thực hiện muộn nhất 365 ngày sau ngày bay Đối với vé hoàn: + Trường hợp vé nâng hạng từ hạng không được hoàn sang hạng được hoàn: khi hoàn vé, giá vé trước khi đổi sẽ không được hoàn trả + Phí tiện ích thanh toán, phí dịch vụ (50,000VND/khách/chặng): không áp dụng hoàn trả + Các dịch vụ bổ trợ: không áp dụng hoàn trả + Các phí đổi hành trình, đổi ngày, đổi tên không được hoàn lại + Phí xử lí hồ sơ: Phụ thu 100.000VNĐ/chặng với các chặng bay xuất phát từ Hà Nội/TP.HCM/Đà Nẵng/Phú Quốc/Nha Trang/Đà Lạt/Cần Thơ/Huế/Hải Phòng/Buôn Mê Thuột/Vân Đồn/Vinh và 50.000VNĐ/chặng với các chặng bay còn lại. Các mức phí trên áp dụng với hành khách bay là người lớn, với trẻ em mức phí xử lí hồ sơ bằng 50% mức phí người lớn Nguyên tắc đổi vé: + Hệ thống tính lại giá cho toàn bộ hành trình chưa sử dụng + Chỉ được phép đổi vé từ hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn hạng đặt chỗ của vé ban đầu Tất cả giá và phí phải trả bên trên chưa bao gồm thuế, phí |
![]() |
Premium Smart | Premium Flex |
Hành lý xách tay | 7 kg | 7 kg |
Hành lý ký gửi | 30 kg | 30 kg |
Suất ăn | Tùy đường bay | |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 03 tiếng) |
350,000 VNĐ/người/chặng | |
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
350,000 VNĐ/người/chặng | |
Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
350,000 VNĐ/người/chặng;
Tết Nguyên Đán: 550,000 VNĐ/người/chặng |
|
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) |
75% giá vé người lớn |
|
Em bé (dưới 2 tuổi) |
100,000 VND/ chặng |
|
Goshow (đổi chuyến tại sân bay) | Miễn phí | Miễn phí |
Nâng hạng dịch vụ tại sân bay | Miễn phí | Miễn phí |
Chọn ghế ngồi | Trả phí | Miễn phí |
Trả phí | Trả phí | |
Miễn phí | Miễn phí | |
1.25 | 1.50 | |
Giai đoạn Tết Nguyên Đán 2022: 17/01/2022 – 16/02/2022 Đối với các hoàn/hủy/đổi được phép thực hiện sau ngày bay: thực hiện muộn nhất 365 ngày sau ngày bay Đối với vé hoàn: + Trường hợp vé nâng hạng từ hạng không được hoàn sang hạng được hoàn: khi hoàn vé, giá vé trước khi đổi sẽ không được hoàn trả + Phí tiện ích thanh toán, phí dịch vụ (50,000VND/khách/chặng): không áp dụng hoàn trả + Các dịch vụ bổ trợ: không áp dụng hoàn trả + Các phí đổi hành trình, đổi ngày, đổi tên không được hoàn lại + Phí xử lí hồ sơ: Phụ thu 100.000VNĐ/chặng với các chặng bay xuất phát từ Hà Nội/TP.HCM/Đà Nẵng/Phú Quốc/Nha Trang/Đà Lạt/Cần Thơ/Huế/Hải Phòng/Buôn Mê Thuột/Vân Đồn/Vinh và 50.000VNĐ/chặng với các chặng bay còn lại. Các mức phí trên áp dụng với hành khách bay là người lớn, với trẻ em mức phí xử lí hồ sơ bằng 50% mức phí người lớn Nguyên tắc đổi vé: + Hệ thống tính lại giá cho toàn bộ hành trình chưa sử dụng + Chỉ được phép đổi vé từ hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn hạng đặt chỗ của vé ban đầu |
![]() |
Bamboo Business | |
Business Smart | Business Flex | |
Hành lý xách tay | 14 kg | 14 kg |
Hành lý ký gửi | 40 kg | 40 kg |
Suất ăn | Tùy đường bay | |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 03 tiếng) |
350,000 VNĐ/người/chặng | |
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
350,000 VNĐ/người/chặng | |
Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
350,000 VNĐ/người/chặng;
Tết Nguyên Đán: 550,000 VNĐ/người/chặng |
|
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) |
75% giá vé người lớn |
|
Em bé (dưới 2 tuổi) |
100,000 VND/chặng |
|
Goshow (đổi chuyến tại sân bay) | Miễn phí | Miễn phí |
Chọn ghế ngồi | Miễn phí | Miễn phí |
Miễn phí | Miễn phí | |
Miễn phí | Miễn phí | |
1.75 | 2.00 | |
Giai đoạn Tết Nguyên Đán 2022: 17/01/2022 – 16/02/2022 Đối với các hoàn/hủy/đổi được phép thực hiện sau ngày bay: thực hiện muộn nhất 365 ngày sau ngày bay Đối với vé hoàn: + Trường hợp vé nâng hạng từ hạng không được hoàn sang hạng được hoàn: khi hoàn vé, giá vé trước khi đổi sẽ không được hoàn trả + Phí tiện ích thanh toán, phí dịch vụ (50,000VND/khách/chặng): không áp dụng hoàn trả + Các dịch vụ bổ trợ: không áp dụng hoàn trả + Các phí đổi hành trình, đổi ngày, đổi tên không được hoàn lại + Phí xử lí hồ sơ: Phụ thu 100.000VNĐ/chặng với các chặng bay xuất phát từ Hà Nội/TP.HCM/Đà Nẵng/Phú Quốc/Nha Trang/Đà Lạt/Cần Thơ/Huế/Hải Phòng/Buôn Mê Thuột/Vân Đồn/Vinh và 50.000VNĐ/chặng với các chặng bay còn lại. Các mức phí trên áp dụng với hành khách bay là người lớn, với trẻ em mức phí xử lí hồ sơ bằng 50% mức phí người lớn Nguyên tắc đổi vé: + Hệ thống tính lại giá cho toàn bộ hành trình chưa sử dụng + Chỉ được phép đổi vé từ hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn hạng đặt chỗ của vé ban đầu Tất cả giá và phí phải trả bên trên chưa bao gồm thuế, phí |
Với các chặng bay đi/ đến Côn Đảo:
Loại vé | Hành lý xách tay | Hành lý ký gửi |
Bamboo Business (Business Smart, Business Flex) | 7kg | 25kg |
Bamboo Economy (Economy Smart, Economy Flex) | 7kg | 15kg |
* Không áp dụng mua thêm hành lý tại thời điểm trước khi ra sân bay và hành lý quá cước mua tại sân bay. |
2. ĐIỀU KIỆN GIÁ VÉ HÀNH TRÌNH QUỐC TẾ
3. QUY ĐỊNH HOÀN/HUỶ/ĐỔI VÉ
a . Quy định hoàn tiền các thành phần cấu thành giá vé
Loại | Base Fare | Phụ thu quản trị hệ thống | Phí tiện ích thanh toán | Thuế sân bay, thuế thu hộ | Phí dịch vụ tại phòng vé | Phí thanh toán tại phòng vé/Ngừng thu từ 5/5/2022 | Phí dịch vụ bổ trợ | Phí hoàn/ đổi | Phụ thu nhiên liệu |
Hoàn vé tự nguyên | ✔(*) | ✔ | X | ✔ | X | X | X | X | ✔ |
(*) Đối với hoàn vé tự nguyện: Trường hợp đổi từ hạng không được hoàn sang hạng được hoàn, khi hoàn vé, giá vé cơ bản ban đầu trước khi đổi sẽ không hoàn lại
Giải thích:
✔ Được phép hoàn
X Không được phép hoàn
b. Nguyên tắc hoàn/huỷ/đổi vé
– Tính lại giá, thuế, phí cho toàn bộ hành trình đối với vé hoàn/huỷ;
– Tính lại giá, thuế, phí của hành trình chưa sử dụng đối với vé đổi hành trình;
– Chỉ được phép thay đổi vé sang hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn;
– Khách phải trả phí hoàn/huỷ/đổi và chênh lệch giá vé phát sinh (nếu có).