Điều kiện giá vé nội địa Việt Nam
Để quý khách thực hiện các chuyến bay linh động và thuận lợi, Bamboo Airways tạo điều kiện cho phép khách hàng được thay đổi giờ bay, ngày bay, hành trình bay cũng như hoàn hủy vé với điều kiện áp dụng cụ thể như sau:
Áp dụng cho các vé xuất/xuất đổi từ ngày 09/06/2023 và có hành trình khởi hành từ ngày 09/06/2023
![]() |
Economy Saver Max | Economy Saver | Economy Smart | Economy Flex |
Hành lý xách tay | 7 kg | 7 kg | 7 kg | 7 kg |
Hành lý ký gửi | Trả phí | 20 kg | 20 kg | 20 kg |
Suất ăn | Theo quy định tại đây | |||
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 06 tiếng) | Không áp dụng | 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) | 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) | Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 06 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) | Không áp dụng | Không áp dụng | 550,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) | Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 06 tiếng) | Không áp dụng | 350,000 VNĐ/người/chặng | 350,000 VNĐ/người/chặng | 350,000 VNĐ/người/chặng |
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 06 tiếng) | Không áp dụng | Không áp dụng | 450,000 VNĐ/người/chặng | 450,000 VNĐ/người/chặng |
Hoàn vé (Trong vòng 06 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) | Không áp dụng | Không áp dụng | 650,000 VNĐ/người/chặng | 550,000 VNĐ/người/chặng |
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) | 75% giá vé người lớn | |||
Em bé (dưới 2 tuổi) | 100,000 VND/chặng | |||
Goshow* (đổi chuyến tại sân bay) | Không áp dụng | Cho phép | Cho phép | Miễn phí |
Nâng hạng dịch vụ tại sân bay | Phí cố định | Phí cố định | Phí cố định | Phí cố định |
Chọn ghế ngồi | Trả phí | Trả phí | Trả phí | Miễn phí |
Phòng chờ thương gia | Trả phí | Trả phí | Trả phí | Trả phí |
Quầy thủ tục ưu tiên | Trả phí | Trả phí | Trả phí | Trả phí |
Hệ số cộng điểm Bamboo Club | 0.1 | 0.25 | 0.5 | 1.00 |
Giai đoạn Tết Nguyên Đán 2023: 05/01/2023 – 07/02/2023 Thời gian giữ chỗ đối với hạng Economy Saver Max: tối đa 30 phút Đối với các hoàn/hủy/đổi được phép thực hiện sau ngày bay: thực hiện muộn nhất 365 ngày sau ngày bay Đối với vé hoàn: + Trường hợp vé nâng hạng từ hạng không được hoàn sang hạng được hoàn: khi hoàn vé, giá vé trước khi đổi sẽ không được hoàn trả + Phí tiện ích thanh toán, phí dịch vụ (50,000VND/khách/chặng): không áp dụng hoàn trả + Các dịch vụ bổ trợ: không áp dụng hoàn trả + Các phí đổi hành trình, đổi ngày, đổi tên không được hoàn lại + Phí xử lí hồ sơ: Phụ thu 100.000VNĐ/chặng với các chặng bay xuất phát từ Hà Nội/TP.HCM/Đà Nẵng/Phú Quốc/Nha Trang/Đà Lạt/Cần Thơ/Huế/Hải Phòng/Buôn Ma Thuột/Vân Đồn/Vinh và 50.000VNĐ/chặng với các chặng bay còn lại. Các mức phí trên áp dụng với hành khách bay là người lớn, với trẻ em mức phí xử lí hồ sơ bằng 50% mức phí người lớn Nguyên tắc đổi vé: + Hệ thống tính lại giá cho toàn bộ hành trình chưa sử dụng + Chỉ được phép đổi vé từ hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn hạng đặt chỗ của vé ban đầu *Nguyên tắc go-show: + Chỉ thực hiện trong vòng 45 phút trước giờ cất cánh + Chỉ áp dụng cho các đường bay tần suất từ 02 chuyến một ngày trở lên + Chỉ áp dụng go-show cho các chuyến trong cùng ngày khởi hành. Trường hợp ngoại lệ: các chuyến có lịch khởi hành trước 03h sáng ngày hôm sau được phép go-show sang các chuyến sớm hơn của ngày hôm trước. *Chú thích go-show: “Không cho phép”: Không áp dụng Go-show “Cho phép”: Áp dụng Go-show và thực hiện đổi vé theo điều kiện vé “Miễn phí”: Go-show miễn phí, không thu chênh lệch giá vé, chuyến bay mới và chuyến bay cũ phải cùng hành trình điểm đi điểm đến. Tất cả giá và phí phải trả bên trên chưa bao gồm thuế, phí |
Áp dụng cho các vé xuất/xuất đổi từ ngày 09/06/2023 và có hành trình khởi hành từ ngày 09/06/2023
![]() |
Premium Smart | Premium Flex |
Hành lý xách tay | 7 kg | 7 kg |
Hành lý ký gửi | 30 kg | 30 kg |
Suất ăn | Theo quy định tại đây | |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 06 tiếng) |
270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 06 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 06 tiếng) |
350,000 VNĐ/người/chặng | |
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 06 tiếng) |
450,000 VNĐ/người/chặng | |
Hoàn vé (Trong vòng 06 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
550,000 VNĐ/người/chặng; | |
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) |
75% giá vé người lớn |
|
Em bé (dưới 2 tuổi) |
100,000 VND/ chặng |
|
Goshow (đổi chuyến tại sân bay) | Miễn phí | Miễn phí |
Nâng hạng dịch vụ tại sân bay | Miễn phí | Miễn phí |
Chọn ghế ngồi | Trả phí | Miễn phí |
Phòng chờ thương gia | Trả phí | Trả phí |
Quầy thủ tục ưu tiên | Miễn phí | Miễn phí |
Hệ số cộng điểm Bamboo Club | 1.25 | 1.50 |
Đối với các hoàn/hủy/đổi được phép thực hiện sau ngày bay: thực hiện muộn nhất 365 ngày sau ngày bay Đối với vé hoàn: + Trường hợp vé nâng hạng từ hạng không được hoàn sang hạng được hoàn: khi hoàn vé, giá vé trước khi đổi sẽ không được hoàn trả + Phí tiện ích thanh toán, phí dịch vụ (50,000VND/khách/chặng): không áp dụng hoàn trả + Các dịch vụ bổ trợ: không áp dụng hoàn trả + Các phí đổi hành trình, đổi ngày, đổi tên không được hoàn lại + Phí xử lí hồ sơ: Phụ thu 100.000VNĐ/chặng với các chặng bay xuất phát từ Hà Nội/TP.HCM/Đà Nẵng/Phú Quốc/Nha Trang/Đà Lạt/Cần Thơ/Huế/Hải Phòng/Buôn Mê Thuột/Vân Đồn/Vinh và 50.000VNĐ/chặng với các chặng bay còn lại. Các mức phí trên áp dụng với hành khách bay là người lớn, với trẻ em mức phí xử lí hồ sơ bằng 50% mức phí người lớn Nguyên tắc đổi vé: + Hệ thống tính lại giá cho toàn bộ hành trình chưa sử dụng + Chỉ được phép đổi vé từ hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn hạng đặt chỗ của vé ban đầu *Nguyên tắc go-show: + Chỉ thực hiện trong vòng 45 phút trước giờ cất cánh + Chỉ áp dụng cho các đường bay tần suất từ 02 chuyến một ngày trở lên + Chỉ áp dụng go-show cho các chuyến trong cùng ngày khởi hành. Trường hợp ngoại lệ: các chuyến có lịch khởi hành trước 03h sáng ngày hôm sau được phép go-show sang các chuyến sớm hơn của ngày hôm trước. *Chú thích go-show: “Không cho phép”: Không áp dụng Go-show “Cho phép”: Áp dụng Go-show và thực hiện đổi vé theo điều kiện vé “Miễn phí”: Go-show miễn phí, không thu chênh lệch giá vé, chuyến bay mới và chuyến bay cũ phải cùng hành trình điểm đi điểm đến. |
Áp dụng cho các vé xuất/xuất đổi từ ngày 09/06/2023 và có hành trình khởi hành từ ngày 09/06/2023
![]() |
Business Smart | Business Flex |
Hành lý xách tay | 14 kg | 14 kg |
Hành lý ký gửi | 40 kg | 40 kg |
Suất ăn | Theo quy định tại đây | |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 06 tiếng) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 06 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 06 tiếng) |
350,000 VNĐ/người/chặng | |
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 06 tiếng) |
450,000 VNĐ/người/chặng | |
Hoàn vé (Trong vòng 06 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
550,000 VNĐ/người/chặng | |
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) |
75% giá vé người lớn |
|
Em bé (dưới 2 tuổi) |
100,000 VND/chặng |
|
Goshow (đổi chuyến tại sân bay) | Cho phép | Miễn phí |
Nâng hạng dịch vụ tại sân bay | Miễn phí | Miễn phí |
Chọn ghế ngồi | Miễn phí | Miễn phí |
Phòng chờ thương gia | Miễn phí | Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên | Miễn phí | Miễn phí |
Hệ số cộng điểm Bamboo Club |
1.75 | 2.0 |
Đối với các hoàn/hủy/đổi được phép thực hiện sau ngày bay: thực hiện muộn nhất 365 ngày sau ngày bay Đối với vé hoàn: + Trường hợp vé nâng hạng từ hạng không được hoàn sang hạng được hoàn: khi hoàn vé, giá vé trước khi đổi sẽ không được hoàn trả + Phí tiện ích thanh toán, phí dịch vụ (50,000VND/khách/chặng): không áp dụng hoàn trả + Các dịch vụ bổ trợ: không áp dụng hoàn trả + Các phí đổi hành trình, đổi ngày, đổi tên không được hoàn lại + Phí xử lí hồ sơ: Phụ thu 100.000VNĐ/chặng với các chặng bay xuất phát từ Hà Nội/TP.HCM/Đà Nẵng/Phú Quốc/Nha Trang/Đà Lạt/Cần Thơ/Huế/Hải Phòng/Buôn Mê Thuột/Vân Đồn/Vinh và 50.000VNĐ/chặng với các chặng bay còn lại. Các mức phí trên áp dụng với hành khách bay là người lớn, với trẻ em mức phí xử lí hồ sơ bằng 50% mức phí người lớn Nguyên tắc đổi vé: + Hệ thống tính lại giá cho toàn bộ hành trình chưa sử dụng + Chỉ được phép đổi vé từ hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn hạng đặt chỗ của vé ban đầu *Nguyên tắc go-show: + Chỉ thực hiện trong vòng 45 phút trước giờ cất cánh + Chỉ áp dụng cho các đường bay tần suất từ 02 chuyến một ngày trở lên + Chỉ áp dụng go-show cho các chuyến trong cùng ngày khởi hành. Trường hợp ngoại lệ: các chuyến có lịch khởi hành trước 03h sáng ngày hôm sau được phép go-show sang các chuyến sớm hơn của ngày hôm trước. *Chú thích go-show: “Không cho phép”: Không áp dụng Go-show “Cho phép”: Áp dụng Go-show và thực hiện đổi vé theo điều kiện vé “Miễn phí”: Go-show miễn phí, không thu chênh lệch giá vé, chuyến bay mới và chuyến bay cũ phải cùng hành trình điểm đi điểm đến. |
Với các chặng bay đi/ đến Côn Đảo:
Loại vé | Hành lý xách tay | Hành lý ký gửi |
Bamboo Business (Business Smart, Business Flex) | 7kg | 25kg |
Bamboo Economy (Economy Smart, Economy Flex) | 7kg | 15kg |
* Không áp dụng mua thêm hành lý tại thời điểm trước khi ra sân bay và hành lý quá cước mua tại sân bay. |